NGÀNH BÁO CHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4118 /QĐ-ĐT, ngày 30 tháng 11 năm 2012
của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội)
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
+ Tiếng Việt: Báo chí
+ Tiếng Anh: Journalism
+ Tiếng Việt: Cử nhân ngành Báo chí
+ Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Journalism
2. Mục tiêu đào tạo
Chương trình giáo dục đại học ngành báo chí học đào tạo những cử nhân với kiến thức, kĩ năng, thái độ cần thiết để tác nghiệp trong lĩnh vực báo chí - truyền thông; có khả năng thực hiện các yêu cầu tác nghiệp trên các loại hình báo chí truyền thông trong thời đại kĩ thuật số, trong bối cảnh hội nhập quốc tế và toàn cầu hoá; có khả năng nghiên cứu, giảng dạy về các vấn đề của báo chí truyền thông tại các cơ sở giáo dục đại học, các cơ sở nghiên cứu...
Sau khoá học, sinh viên có đủ năng lực làm việc tại các cơ quan báo chí, cơ quan truyền thông, các tổ chức chính trị, xã hội…, có khả năng tiếp tục học tập, tham gia học tập ở bậc học cao hơn, tích lũy kinh nghiệm để trở thành nhà lãnh đạo, chuyên gia trong lĩnh vực báo chí truyền thông.3. Thông tin tuyển sinh
Tuyển sinh trong các đợt thi tuyển sinh đại học cấp quốc gia, thí sinh có thể dự thi theo các khối A (Toán, Lí, Hoá), C (Văn, Sử, Địa), D (Văn, Toán, Ngoại ngữ).
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Về kiến thức
1.1. Kiến thức chung trong ĐHQGHN
1.2. Kiến thức chung theo lĩnh vực
1.3 Kiến thức chung của khối ngành
1.4. Kiến thức chung của nhóm ngành
1.5. Kiến thức ngành và bổ trợ
1.6. Kiến thức thực tập và tốt nghiệp
2. Về kĩ năng
2.1. Kĩ năng cứng
2.1.1. Các kĩ năng nghề nghiệp
2.1.2 Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề
2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
2.14. Khả năng tư duy theo hệ thống
2.1.5. Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
2.1.6. Bối cảnh tổ chức
2.1.7. Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn
2.1.8. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp
2.2. Kĩ năng mềm
2.2.1. Các kĩ năng cá nhân
2.2.2. Kĩ năng làm việc nhóm
2.2.3. Kĩ năng giao tiếp
2.2.4. Kĩ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
2.2.5. Các kĩ năng mềm khác
3. Về phẩm chất đạo đức
3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân
3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội
4. Những vị trí công tác người học có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp
Các cử nhân ngành Báo chí có khả năng thực hiện các chức trách phóng viên, biên tập viên tại các cơ quan báo, tạp chí, hãng tin, đài phát thanh, đài truyền hình, làm cán bộ nghiên cứu-giảng dạy tại các cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học về báo chí và truyền thông đại chúng, làm cán bộ chức năng trong các cơ quan lãnh đạo, quản lí thông tin báo chí hoặc thực hiện các chức trách công tác đòi hỏi sự hiểu biết có hệ thống, cơ bản về lí luận và kĩ năng nghiệp vụ báo chí, làm chuyên viên tại các công ty truyền thông, làm nhân viên truyền thông, quan hệ công chúng (PR)… Các cử nhân Báo chí còn có khả năng thích ứng rộng để có thể thực hiện các chức trách công tác tại các cơ quan đơn vị có liên quan đến báo chí và truyền thông đại chúng như các cơ quan văn hoá - tư tưởng, các cơ quan, tổ chức truyền thông vận động xã hội, các bộ phận thông tin tổng hợp của các cơ quan, đơn vị, tổ chức chính trị – xã hội, các công ty, tổ hợp, tập đoàn, doanh nghiệp kinh tế, thương mại, dịch vụ, tổ chức phi chính phủ trong và ngoài nước...
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 134 tín chỉ
- |
Khối kiến thức chung trong ĐHQGHN: 27 tín chỉ (Không tính các môn học GDTC, GDQP-AN và kĩ năng mềm) |
|
- |
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực: |
23 tín chỉ |
|
+ Bắt buộc: |
17 tín chỉ |
|
+ Tự chọn: |
6/8 tín chỉ |
- |
Khối kiến thức chung của khối ngành: |
18 tín chỉ |
|
+ Bắt buộc: |
12 tín chỉ |
|
+ Tự chọn: |
6/15 tín chỉ |
- |
Khối kiến thức chung của nhóm ngành: |
12 tín chỉ |
|
+ Bắt buộc: |
9 tín chỉ |
|
+ Tự chọn: |
3/6 tín chỉ |
- |
Khối kiến thức ngành và bổ trợ: |
41 tín chỉ |
|
+ Bắt buộc: |
29 tín chỉ |
|
+ Tự chọn: |
12/18 tín chỉ |
- |
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp: |
13 tín chỉ |
2. Khung chương trình đào tạo
Số TT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số môn học tiên quyết |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
|
Khối kiến thức chung (không tính các môn học từ số 9 đến số 11) |
27 |
|
|
|
|
1. |
PHI1004 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
21 |
5 |
4 |
|
2. |
PHI1005 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
32 |
8 |
5 |
PHI1004 |
3. |
POL1001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
20 |
8 |
2 |
PHI1005 |
4. |
HIS1002 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
35 |
7 |
3 |
POL1001 |
5. |
INT1004 |
Tin học cơ sở |
3 |
17 |
28 |
|
|
6. |
|
Ngoại ngữ A1 |
4 |
16 |
40 |
4 |
|
|
FLF1105 |
Tiếng Anh A1 |
|
|
|
|
|
|
FLF1205 |
Tiếng Nga A1 |
|
|
|
|
|
|
FLF1305 |
Tiếng Pháp A1 |
|
|
|
|
|
|
FLF1405 |
Tiếng Trung A1 |
|
|
|
|
|
7. |
|
Ngoại ngữ A2 |
5 |
20 |
50 |
5 |
|
|
FLF1106 |
Tiếng Anh A2 |
|
|
|
|
FLF1105 |
|
FLF1206 |
Tiếng Nga A2 |
|
|
|
|
FLF1205 |
|
FLF1306 |
Tiếng Pháp A2 |
|
|
|
|
FLF1305 |
|
FLF1406 |
Tiếng Trung A2 |
|
|
|
|
FLF1405 |
8. |
|
Ngoại ngữ B1 |
5 |
20 |
50 |
5 |
|
|
FLF1107 |
Tiếng Anh B1 |
|
|
|
|
FLF1106 |
|
FLF1207 |
Tiếng Nga B1 |
|
|
|
|
FLF1206 |
|
FLF1307 |
Tiếng Pháp B1 |
|
|
|
|
FLF1306 |
|
FLF1407 |
Tiếng Trung B1 |
|
|
|
|
FLF1406 |
9. |
|
Giáo dục thể chất |
4 |
|
|
|
|
10. |
|
Giáo dục quốc phòng –an ninh |
8 |
|
|
|
|
11. |
|
Kĩ năng mềm |
3 |
|
|
|
|
II |
|
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực |
23 |
|
|
|
|
II.1 |
|
Bắt buộc |
17 |
|
|
|
|
12. |
MNS1053 |
Các phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
33 |
12 |
|
|
13. |
THL1057 |
Nhà nước và pháp luật đại cương |
2 |
20 |
5 |
5 |
PHI1004 |
14. |
HIS1053 |
Lịch sử văn minh thế giới |
3 |
42 |
3 |
|
|
15. |
HIS1056 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
3 |
42 |
3 |
|
|
16. |
SOC1050 |
Xã hội học đại cương |
2 |
28 |
2 |
|
|
17. |
PSY1050 |
Tâm lí học đại cương |
2 |
30 |
|
|
|
18. |
PHI1051 |
Lôgic học đại cương |
2 |
20 |
10 |
|
|
II.2 |
|
Tự chọn |
6/8 |
|
|
|
|
19. |
INE1014 |
Kinh tế học đại cương |
2 |
20 |
8 |
2 |
|
20. |
EVS1001 |
Môi trường và phát triển |
2 |
20 |
8 |
2 |
|
21. |
MAT1078 |
Thống kê cho khoa học xã hội |
2 |
18 |
6 |
6 |
|
22. |
LIN1050 |
Thực hành văn bản tiếng Việt |
2 |
10 |
10 |
10 |
|
III |
|
Khối kiến thức chung của khối ngành |
18 |
|
|
|
|
III.1 |
|
Bắt buộc |
12 |
|
|
|
|
23. |
JOU1051 |
Báo chí truyền thông đại cương |
3 |
39 |
6 |
|
|
24. |
POL1052 |
Chính trị học đại cương |
3 |
39 |
6 |
|
|
25. |
JOU1052 |
Quan hệ công chúng đại cương |
3 |
39 |
6 |
|
|
26. |
JOU2017 |
Ngôn ngữ báo chí |
3 |
36 |
9 |
|
|
III.2 |
|
Tự chọn |
6/15 |
|
|
|
|
27. |
SOC3006 |
Xã hội học truyền thông đại chúng và dư luận xã hội |
3 |
36 |
9 |
|
SOC1050 |
28. |
PHI1100 |
Mỹ học đại cương |
3 |
39 |
6 |
|
|
29. |
MNS1100 |
Khoa học quản lí đại cương |
3 |
33 |
12 |
|
|
30. |
PSY1101 |
Tâm lí học truyền thông |
3 |
39 |
6 |
|
PSY1050 |
31. |
ITS1100 |
Nhập môn Quan hệ quốc tế |
3 |
45 |
|
|
|
IV |
|
Khối kiến thức chung của nhóm ngành |
12 |
|
|
|
|
IV.1 |
|
Bắt buộc |
9 |
|
|
|
|
32. |
JOU1150 |
Lí luận báo chí truyền thông |
3 |
33 |
12 |
|
JOU1051 |
33. |
JOU2019 |
Pháp luật và đạo đức báo chí truyền thông |
3 |
36 |
9 |
|
|
34. |
JOU1151 |
Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu truyền thông |
3 |
33 |
12 |
|
|
IV.2 |
|
Tự chọn |
3/6 |
|
|
|
|
35. |
VLC3037 |
Văn hóa giao tiếp |
3 |
27 |
18 |
|
|
36. |
ITS3121 |
Các vấn đề toàn cầu |
3 |
39 |
6 |
|
|
V |
|
Khối kiến thức ngành và bổ trợ |
41 |
|
|
|
|
V.1 |
|
Bắt buộc |
29 |
|
|
|
|
37. |
JOU3041 |
Lịch sử báo chí Việt Nam và thế giới |
4 |
54 |
6 |
|
|
38. |
JOU3042 |
Kĩ năng viết cho báo in |
4 |
40 |
20 |
|
|
39. |
JOU3043 |
Kĩ năng viết cho báo trực tuyến |
3 |
36 |
9 |
|
|
40. |
JOU3044 |
Kĩ thuật phát thanh và truyền hình |
3 |
30 |
15 |
|
|
41. |
JOU3040 |
Kĩ năng viết cho phát thanh và truyền hình |
4 |
40 |
20 |
|
|
42. |
JOU3038 |
Thiết kế và quản trị nội dung website |
3 |
30 |
15 |
|
|
43. |
JOU3003 |
Ảnh báo chí |
2 |
20 |
10 |
|
|
44. |
JOU3002 |
Biên tập văn bản báo chí |
2 |
20 |
10 |
|
JOU2017 |
45. |
JOU3045 |
Báo chí chuyên biệt |
4 |
30 |
30 |
|
JOU3042 |
V.2 |
|
Tự chọn |
12/18 |
|
|
|
|
V.2.1 |
|
Tự chọn 1: Báo in – Báo điện tử |
12/18 |
|
|
|
|
46. |
JOU3052 |
Tổ chức và hoạt động của các cơ quan báo chí truyền thông |
3 |
30 |
15 |
|
|
47. |
JOU3047 |
Tổ chức và xây dựng tạp chí |
3 |
30 |
15 |
|
|
48. |
JOU3048 |
Kinh doanh và phát hành báo chí |
3 |
36 |
9 |
|
|
49. |
JOU3049 |
Truyền thông đa phương tiện |
3 |
30 |
15 |
|
|
50. |
JOU3050 |
Sản xuất ấn phẩm báo chí |
3 |
15 |
30 |
|
JOU3042 |
51. |
JOU3051 |
Niên luận |
3 |
9 |
36 |
|
|
V.2.2 |
|
Tự chọn 2: Phát thanh - truyền hình |
12/18 |
|
|
|
|
52. |
JOU3052 |
Tổ chức và hoạt động của các cơ quan báo chí truyền thông |
3 |
30 |
15 |
|
|
53. |
JOU3053 |
Sản xuất chương trình tin tức phát thanh |
3 |
24 |
21 |
|
JOU3044 |
54. |
JOU3054 |
Sản xuất chương trình phát thanh chuyên đề |
3 |
24 |
21 |
|
JOU3044 |
55. |
JOU3055 |
Sản xuất chương trình tin tức truyền hình |
3 |
24 |
21 |
|
JOU3044 |
56. |
JOU3056 |
Sản xuất chương trình truyền hình chuyên đề |
3 |
24 |
21 |
|
JOU3044 |
57. |
JOU3051 |
Niên luận |
3 |
9 |
36 |
|
|
V.2.3 |
|
Tự chọn 3: Quan hệ công chúng - Quảng cáo |
12/18 |
|
|
|
|
58. |
JOU3052 |
Tổ chức và hoạt động của các cơ quan báo chí truyền thông |
3 |
30 |
15 |
|
|
59. |
JOU3037 |
Đại cương về quảng cáo |
3 |
30 |
15 |
|
|
60. |
JOU3057 |
Kĩ năng viết cho quan hệ công chúng |
3 |
30 |
15 |
|
|
61. |
JOU3030 |
Tổ chức sự kiện |
3 |
30 |
15 |
|
|
62. |
JOU3027 |
Các chương trình quan hệ công chúng |
3 |
30 |
15 |
|
|
63. |
JOU3051 |
Niên luận |
3 |
9 |
36 |
|
|
VI |
|
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
13 |
|
|
|
|
64. |
JOU4061 |
Thực tập chuyên môn |
2 |
|
30 |
|
|
65. |
JOU4050 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
|
75 |
|
|
66. |
JOU4051 |
Khoá luận tốt nghiệp hoặc môn học thay thế (chọn hai trong khối V.2) |
6 |
90 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
134 |
|
|
|
|
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn