1. Điều kiện ĐKXT:
– Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
– Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
TT | Ngành học | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu (*) | Mức điểm (**) |
1. | Báo chí | 52320101 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
100 | 20.0 |
2. | Chính trị học | 52310201 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
80 | 17.0 |
3. | Công tác xã hội | 52760101 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
60 | 17.0 |
4. | Đông phương học | 52220213 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
130 | 20.0 |
5. | Hán Nôm | 52220104 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
30 | 17.0 |
6. | Khoa học quản lý | 52340401 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
100 | 17.0 |
7. | Khoa học thư viện | 52320202 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
30 | 17.0 |
8. | Lịch sử | 52220310 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
90 | 17.0 |
9. | Lưu trữ học | 52320303 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
50 | 17.0 |
10. | Ngôn ngữ học | 52220320 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
70 | 17.0 |
11. | Nhân học | 52310302 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
60 | 17.0 |
12. | Quan hệ công chúng | 52360708 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
50 | 20.0 |
13. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
80 | 20.0 |
14. | Quản trị khách sạn | 52340107 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
70 | 20.0 |
15. | Quản trị văn phòng | 52340406 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
50 | 17.0 |
16. | Quốc tế học | 52220212 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
90 | 17.0 |
17. | Tâm lý học | 52310401 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
100 | 20.0 |
18. | Thông tin học | 52320201 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
30 | 17.0 |
19. | Tôn giáo học | 52220309 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
50 | 17.0 |
20. | Triết học | 52220301 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
70 | 17.0 |
21. | Văn học | 52220330 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
90 | 17.0 |
22. | Việt Nam học | 52220113 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
60 | 17.0 |
23. | Xã hội học | 52310301 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
70 | 17.0 |
(*) Chỉ tiêu chung cho tất cả các đối tượng xét tuyển đại học chính quy năm 2017.
(**) Mức điểm chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển, đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).
3. Điều kiện với thí sinh diện ưu tiên xét tuyển: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT, có kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành ĐKXT trở lên.
Lưu ý:
+ Các thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng 1 lần bằng 1 trong 2 cách: Điều chỉnh trực tuyến qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT () từ 15/7 đến 21/7 hoặc nộp Phiếu đề nghị điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT tại điểm tiếp nhận đăng ký ở địa phương (trường THPT, Sở GD-ĐT) từ 15/7 đến 23/7.
+ Thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 2017 để ĐKXT vào Trường ĐH KHXH&NV không phải nộp bổ sung bất kỳ giấy tờ gì khác về Trường trong thời gian điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn