I. Công trình công bố trên tạp chí khoa học, nhà xuất bản thuộc danh mục cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS |
|||||||||
STT |
Họ tên |
Đơn vị |
Công trình |
Chỉ số Xuất bản |
Trang/Số trang |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
Mức thưởng |
Ghi chú |
1 |
Trần Thúy Anh (tác giả phụ) |
Khoa Du lịch học |
Colour preference, naturalness, vividness and colour quality metrics; Part 4: Experiments with still life arrangements at different correlated colour temperatures. |
DOI 10.1177/1477153517700705 |
pp. 1-18. |
Lighting Research and Technology |
2017 |
7.5 |
|
2 |
Trương Thị Khánh Hà (tác giả phụ) |
Khoa Tâm lý học |
Measurement Invariance of Personal Well-Being Index (PWI-8) Across 26 Countries; (//link.springer.com/journal/10902) |
DOI 10.1007/s10902-016-9795-0 |
15 pages |
Journal of Happiness Studies, Springer Publishing |
2016 |
7.5 |
|
3 |
Nguyễn Thị Minh Hằng; Đặng Hoàng Ngân (đồng tác giả) |
Khoa Tâm lý học |
Buddhist Non-Attachment Philosophy And Psychological Well-Being In Vietnamese Buddhists. |
ISSN 2357 – 1330. |
Tr. 119-134. |
The European Proceedings of Social & Behavioural Sciences EpSBS (ISI index) |
2017 |
3.0 |
Sản phẩm Đề tài cấp ĐHQG năm 2015 |
4 |
Nguyễn Thu Hương (tác giả phụ) |
Khoa Nhân học |
"The Vietnamese police response to domestic violence against women" Trong sách: Domestic Violence in International Context; //www.routledge.com/Domestic-Violence-in-International-Context/Scharff-Peterson-Schroeder/p/book/9781138669642 |
ISBN-13: 978-1138669642 |
|
Routledge Studies in Crime and Society, (Taylor&Francis Group) |
2017 |
7.5 |
|
5 |
Nguyễn Thu Hương |
Khoa Nhân học |
Navigating identity, ethnicity, and politics: A case study of gender variance in the Central Highlands of Vietnam. (Published online) |
ISSN 1890-2138 |
|
NORMA: International Journal for Masculinity Studies (Routledge, Taylor&Francis Group) |
2016 |
15.0 |
|
6 |
Phạm Hồng Long (tác giả phụ) |
Khoa Du lịch học |
Can Tourism Promote Inclusive Growth? Supply Chains, Ownership and Employment in Hạ Long |
ISSN 0022-0388 (Online) |
|
The Journal of Development Studies (Routledge, Taylor&Francis Group) |
2017 |
7.5 |
|
7 |
Hoàng Bá Thịnh |
Khoa Xã hội học |
Migration and Education in Vietnam: Opportunities and Challenges; //www.aspbs.com/science/contents-science2017.htm#233 |
ISSN 1936-7317 |
pp. 2166-2168 |
Advanced Science Letters, Volume 23, Number 3 |
Thg 3 2017 |
15.0 |
|
8 |
Đào Thanh Trường (tác giả phụ) |
Khoa Khoa học Quản lý |
“Things are different now”: farmer perceptions of cultural ecosystem services of traditional rice landscapes in Vietnam and the Philippines |
ISSN 2212-0416 |
pp. 153-166 |
Ecosystem Services - Elsevier B.V (Amsterdam, Hà Lan); Volume 25 |
Thg 6 2017 |
7.5 |
|
II. Công trình công bố do các NXB có uy tín cao (Các nhà xuất bản thuộc nhóm A, B theo xếp hạng của //www.sense.nl/organisation/documentation) |
|||||||||
STT |
Ho tên |
Đơn vị |
Công trình |
Chỉ số xuất bản |
Trang/ Số trang |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
Mức thưởng (Triệu đồng) |
Ghi chú |
|
Phạm Lê Huy |
Khoa Đông Phương học |
A Reconsideration of the Leilou – Longbian Debate: A Continuation of Research by Nishimura Masanari |
ISSN 2287-965X |
pp. 28-52 |
Asian Review of World Histories 5, Brill USA |
2017 |
10 |
Nhà xuất bản Uy tín |
|
Phạm Quang Minh |
Ban Giám Hiệu |
China’s Rise and Changing Order in East Asia (Politics and Development of Contemporary China) |
ISBN-13: 978-1352000221 |
pp. 199-216 |
Palgrave Macmillan |
2017 |
10 |
Nhà xuất bản Uy tín |
|
Phạm Quang Minh (tác giả phụ) |
Ban Giám Hiệu |
Democratization in Vietnam's Post-Đổi Mới One-Party Rule: Change from Within, Change from the Bottom to the Top, and Possibilities. |
ISBN 978-1-137-57653-8 |
pp. 131-156 |
Springer Natural and Macmillan Publishers Ltd. London |
2016 |
5.0 |
Nhà xuất bản Uy tín |
III. Các công trình công bố quốc tế khác (các bài báo trên các tạp chí nước ngoài có chỉ số ISSN, chương sách và các báo cáo khoa học in trong kỷ yếu hội thảo quốc tế có phản biện và có mã số ISBN) |
|||||||||
STT |
Ho tên |
Đơn vị |
Công trình |
Chỉ số xuất bản |
Trang/Số trang |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
Mức thưởng (Triệu đồng) |
Ghi chú |
|
Nguyễn Tuấn Anh (tác giả phụ) |
Khoa Xã hội học |
Poor Living and Working Conditions, Social Isolation, and Coping Strategies of Migrant Laborers in Hanoi, Vietnam Trong sách: Migrant Workers: Social Identity, Occupational Challenges and Health Practices. |
ISBN 978-1634852722 |
pp. 95-114 |
New York: nova Publishers. |
2016 |
2.5 |
|
|
Nguyễn Ngọc Bình |
Khoa Ngôn ngữ học |
The socio-cultural perspectives in Vietnamese rice expressions. |
ISSN 2005-5331 |
p.141-170. |
Korean Association of Vietnamese Studies, Korea |
2016 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Thị Thùy Châu (tác giả chính) |
Khoa Đông phương học |
ลกษณะทำงวฒนธรรมทสะทอนจำกกำรใชคำเรยกบคคลใน ภำษำเวยดนำม2 (Characteristic of Culture Reflected in The Usage of Address Terms in Vietnamese Language) |
ISSN 1686-5596 |
pp.32-67 |
Journal of Liberal Arts, Ubon Ratchathani University, Vol. 13, No.1 |
2017 |
5.0 |
|
|
Lê Đình Chỉnh |
Khoa Đông phương học |
Innovation policy of Higher Education-Training in Korea and Reference Lessons to Vietnam |
ISSN 1229 -9251 |
169-192 |
Journal of Legislation Studies; Vol XIV-1 |
2017 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Văn Chính |
Khoa Nhân học |
Ancestor Worship and Reconstruction of National Identity in Vietnam's Post-Socialism Era |
ISSN 2507-8895 |
Pp 143 -163 |
Regional Journal of Southeast Asian Studies, Vol.1, Issue1 |
2016 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Văn Chính |
Khoa Nhân học |
“New Religious Movements and Policy Challenges in Vietnam: The Case of Protestant Hmong”. Trong sách: Dicky Sofjan (ed.), Religion, Public Policy and Social Transformation in Southeast Asia: Religion, Identity and Gender |
ISBN 978-2-88931-201-6 (online version) |
Vol.2; pp. 175-208. |
Geneva: Globethics.net |
2017 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Văn Chính |
Khoa Nhân học |
China’s economic integration and new Chinese migrants in the Mekong region |
ISSN 0857-3662 |
pp. 75-104 |
Asian Review, Vol 28; Chualongkorn University, Thailand |
2016 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Văn Chính |
Khoa Nhân học |
Southeast Asian studies: Looking forward, looking back |
ISSN 2507-8895 |
Vol 2, Issue 2 pp. 86-93. |
Regional Journal of Southeast Asian Studies, Philipines |
2017 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Minh Chính |
Khoa Việt Nam học và Tiếng Việt |
L’impératif en français parlé |
DOI: 10.1051/shsconf/20162702012 |
pp. 1-15 |
Congrès Mondial de Linguistique Française; EDP Sciences |
2016 |
5.0 |
|
|
Trần Trí Dõi |
Khoa Ngôn ngữ học |
An Explanation of Names for Vietnam-China’s Cross-Border Ethnic Groups |
ISSN 1673-8233 |
pp. 68-72 |
Journal of Baise University, No.1 Vol.29 Nvo. |
2016 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Mạnh Dũng |
Viện Chính sách và Quản lý |
Activities of La Compagnie Francaise des Indes Orientales in Siam in the Second Half of the 17th Century Revisited |
ISSN 287-0040 |
Pp. 1-18. |
Journal of Mekong Societies. Vol. 13 No1 |
2017 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Mạnh Dũng |
Viện Chính sách và Quản lý |
Japanese in Tonkin during the First Haft of the Tweentieth Century. Trong sách: Vietnam-Indochina-Japan Relations during the Second World War: Documents and Interpretations, edited by Masaya Shiraishi, Nguyen Van Khanh and Bruce M.Lockhart |
ISBN 978-4-902590-71-5 |
Pp. 209-222 |
Waseda University Institute of Asia-Pacific Studies |
2017 |
5.0 |
|
|
Hoàng Cẩm Giang |
Khoa Văn học |
Rural - Urban Boundaries in Contemporary Vietnamese Cinema: A Look from Phan Dang Di's Films |
ISSN 2228-8279 |
p.62-75 |
Journal of Urban Culture Research (Chulalongkorn University, Thailand and Osaka City University, Japan publish), Volume 13 |
2016 |
5.0 |
|
|
Trương Thị Khánh Hà (tác giả phụ) |
Khoa Tâm lý học |
Universals and specifics of the structure and hierarchy of basic human values in Vietnam |
ISSN 2353-4184 |
pp. 51-68 |
Health Psychology Report volume 5(3), |
2017 |
2.5 |
|
|
Vũ Minh Hải (tác giả phụ) |
P. Đào tạo |
Socialist Republic of Vietnam |
ISBN: 978-616-7961-15-6 |
pp. 271- 311 |
ASIAN-China Centre, Beijing |
2017 |
2.5 |
|
|
Trần Văn Hải |
Khoa Khoa học Quản lý |
Solutions pour surmonter les difficultés de la protection des brevets pour les médicaments traditionnels à base de plantes au Vietnam. Trong sách: Les cahiers de droit de la santé. La rencontre du droit français et de la pharmacopée orientale: l’exemple Vietnamien |
ISBN 978-2-84874-669-2 |
pp.128-141 |
Revue publiée avec le concours entre de droit de la santé d'Aix-Marseille/UMR 7268 ADÉS (AMU-EFS-CNRS), du Cercle de formation jurideque en droit de la santé (CFJDS) et du Centre de droit tradimédical/Tradimedicine Law Center (CDT-TLC) |
2016 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Thu Hiền |
Khoa Văn học |
阮秋贤(2016):《看不清的中国新文学:从徐枕亚小说在越南的“新文学”意义说起》,《史料与阐释》复旦大学出版社 ; (Sự mờ nhạt của văn học mới Trung Quốc: Bàn từ ý nghĩa “văn học mới” của tiểu thuyết Từ Chẩm Á ở Việt Nam, in trong Sử liệu và thông diễn) |
ISBN 978-7-309-12403-3 |
pp. 333-345 |
NXB Đại học Phúc Đán, Trung Quốc, |
2016 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Thu Hiền |
Khoa Văn học |
"Dịch thuật văn học Trung Quốc thế kỷ 20 ở Việt Nam" 阮秋贤(2016):《20世纪中国文学在越南的译介》,《现代文学研究丛刊》第10期,第52至66页。" |
ISSN 1003-0263 |
tr.52-tr.66 |
Modern Chinese Literature Studies, kỳ 10 |
2016 |
1.0 |
Sản phẩm Đề tài cấp ĐHQG năm 2015 |
|
Vũ Quang Hiển |
Khoa Lịch sử |
The Relationship Between Certain Vietnamese And Japanese Militarists In The Second World War And The Historical Lessons |
ISBN 978-4-902590-71-5 |
pp.92-101. |
Waseda University Institute of Asia-Pacific Studies (WIAPS) |
2017 |
5.0 |
|
|
Hoàng Hồng (tác giả chính); Phạm Quang Minh (tác giả phụ) |
Khoa Lịch sử |
The Japanese "New Vietnamese" ; Trong sách: Vietnam's Anti-French War (1945-1954) |
ISBN 978-4-902590-71-5 |
pp.137-142. |
Waseda University Institute of Asia-Pacific Studies (WIAPS) |
2017 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Phạm Hùng |
Khoa Du lịch học |
"Tourism and Monarchy in Vietnam", Trong sách: "Tourism and Monarchy in Southeast Asia" |
ISBN 1-4438-9949-6 |
pp. 118-141. |
Cambridge Scholars Publishing, UK |
2016 |
5.0 |
|
|
Phạm Lê Huy |
Khoa Đông Phương học |
베트남의 10세기 이전 石碑에 대하여 (Ancient Steles in VietNam - A case study on the recently discovered stele of Tao Huang Shrine-) |
ISBN 10-8962463229 |
pp. 161-188 |
Hội nghiên cứu mộc giản Hàn Quốc (Hàn Quốc) |
2017 |
5.0 |
|
|
Phạm Văn Hưng |
Khoa Văn học |
《屈原对越南大诗豪阮攸在创作上的影响》《辽东学院学报 (社会科学版)》; (第 19 卷 第2 期) |
ISSN 1672 - 8572 |
pp. 25-32 |
Tạp chí Khoa học Học viện Liêu Đông - Chuyên san Khoa học Xã hội, Quyển 19, kỳ 2 |
2017 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Văn Kim |
Ban Giám Hiệu |
A Perspective from the Historical and Political Context of East Asia (1939-1945); Trong sách: Vietnam-Indochina-Japan Realations during the Second World War: Documents and Interpretations. |
ISBN 978-4-902590-71-5 |
pp.26-35. |
Waseda University Institute of Asia-Pacific Studies (WIAPS) |
2017 |
5.0 |
|
|
Đặng Xuân Kháng |
|
Japan’s Doctrine of “Greater East Asia” and Its Implications for Vietnam in the Second World War Trong sách: “Vietnam – Indochina – Japan Relations during the Second World War: Documents and Interpretations”. |
ISBN 078-4-902590-71-5 |
pp. 327 – 333 |
Waseda University Institute of Asia-Pacific Studies (WIAPS). |
2017 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Văn Khánh |
Khoa Lịch sử |
Japanese Agricutural Policy toward Vietnam during world war II: Nature and Consequences Trong sách: Vietnam-Indochina-Japan Relations during the Second World War: Documents and Interpretations |
ISBN 978-4-902590-71-5 |
pp.239-250. |
Waseda University Institute of Asia-Pacific Studies (WIAPS) |
2017 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Văn Khánh |
Khoa Lịch sử |
L'agriculture du Việt Nam depuis l'époque coloniale jusqu'à aujourd'hui (à travers quelques chiffres et événements); Trong sách: De L'indochine Coloniale Au Việt Nam Actuel |
ISBN 978-2-35074-446-9 |
pp. 719-728 |
Académie des sciences d'outre-mer-Magellan&Cie |
2016 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Văn Khánh |
Khoa Lịch sử |
Việt Nam: Un Siècle Et Demi De Lutte Et De Développement; Trong sách: De L'indochine Coloniale Au Việt Nam Actuel |
ISBN 978-2-35074-446-9 |
pp. 20-24 |
Académie des sciences d'outre-mer-Magellan&Cie |
2016 |
5.0 |
|
|
Phạm Gia Lâm |
Khoa Văn học |
"Фам Зья Лам. Проблемы межкультурной коммуникации в переводах стихотворении Есенина на вьетнамский язык”, Сергей Есенин: Личность. Творчество. Эпоха: Сборник научных трудов. (Phạm Gia Lâm. “Những vấn đề giao tiếp liên văn hóa qua các bản dịch thơ Esenin sang tiếng Việt”, Trong sách: Sergei Esenin: Nhân cách. Sáng tác. Thời đại: Tuyển tập công trình khoa học) |
ISBN-978-5-9903484-5-5 |
pp. 576-587 |
Moskva-Constantino-Riazan |
2016 |
5.0 |
|
|
Trịnh Thị Linh (tác giả chính); Trần Thu Hương (tác giả phụ) |
Khoa Tâm lý học |
Factors related to self-esteem among Vietnamese adolescents |
ISSN 2277-8179 |
tr.61-64 |
International journal of scientific research; Volume 5, issue 12 |
2016 |
3.0; 2.0 |
|
|
Trịnh Thị Linh |
Khoa Tâm lý học |
Developement and Validation of the Self-Esteem Scale of Toulouse (ETES) in Vietnam |
ISSN 2327-5960 |
pp. 114-125 |
Open Journal Of Social Sciences, Volume 5, issue 1 |
2017 |
5.0 |
|
|
Phạm Quang Minh |
Ban Giám Hiệu |
Les études européennes, un outil pour déveloper les relations entre le Vietnam et l' Union européenne |
ISBN 9 782130734079 |
pp. 47-48 |
Presses universitaires de France, Département des revues |
2016 |
5.0 |
|
|
Hoàng Khắc Nam |
Khoa Quốc tế học |
Những thách thức an ninh toàn cầu và khu vực, Viện Hàn lâm Khoa học Nga, Những thách thức và cơ chế an ninh ở Đông Á (tiếng Nga) |
|
pp. 27-45 |
Nxb Forum, Mockva |
2016 |
1.0 |
Sản phẩm Đề tài cấp ĐHQG năm 2014 |
|
Trần Viết Nghĩa |
Phòng Hợp tác Phát triển |
The Thanh Nghị Group from the Japanese Coup de Force |
ISBN 978-4-902590-71-5 |
pp. 290-299 |
Waseda University Institute of Asia-Pacific Studies (WIAPS) |
2017 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Trường Sơn |
Khoa Việt Nam học và Tiếng Việt |
The Role of ASEAN in India’s Foreign Policy after The Cold War |
ISSN 2347-3193 |
pp 2-8. |
NAM TODAY Journal, Vol.LVXII, No.12, New Delhi, |
2016 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Văn Sửu |
Khoa Nhân học |
The Impacts of Industrial and Urban Clustering Development on Local Economies: A Comparative Study of Livelihood Opportunities and Challenges in Two Hanoi Peri-Urban Villages. Trong sách: Cluster Development in Selected Asian Countries: Local and Regional Contexts. |
ISBN 978-967-461-005-0. |
pp. 192-206, |
Penerbit Universiti Sains Malaysia. |
2016 |
5.0 |
|
|
Lê Thị Thanh Tâm |
Khoa Việt Nam học và Tiếng Việt |
The Humanity and Aesthetics in the concept of Mass Literature (comparison between Vietnam and Japan) |
NCID: AA11364434 |
pp. 17-30. |
Southeast Asian Studies, Tokyo University of Foreign Studies, |
2017 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Trần Tiến |
Khoa Đông Phương học |
Buddhist Influence in Vietnamese Diplomacy Toward China Lessons from the History of Religion; Trong sách: Understanding 21st Century China in Buddhist Asia History, Modernity, and International Relations |
|
pp. 46-67 |
Asia Research center; Chulalongkorn University Press |
2016 |
5.0 |
|
|
Hoàng Anh Tuấn |
Ban Giám Hiệu |
黄英俊:《日本——马尼拉——欧洲:1670年代英国与越南东京之间贸易的流产"Riben - Manila - Ouzhou: 1670 niandai Yingguo yu Yuenan Dongjing zhijian maoyi de liuchan"》,全球史评论/ Quanqiu shi pinglun, 第十集,北京,中国社会科学出版社 |
ISBN 978-7-5161-7961-1 |
Vo 10, pp. 208-225 |
Nxb Khoa học Xã hội Bắc Kinh Trung Quốc |
2016 |
5.0 |
|
|
Cam Anh Tuấn |
Khoa Lưu Trữ học |
The Hải Phòng-Yunnan Railway: An Important Knot in French Indochina-Japanese Relations during the Second World War |
ISBN 978-4-902590-71-5 |
pp. 251-257 |
Waseda University Institute of Asia-Pacific Studies (WIAPS) |
2017 |
5.0 |
|
|
Trịnh Văn Tùng (tác giả chinh); Nguyễn Minh Nguyệt (tác giả phụ) |
Khoa Xã hội học; Phòng Hợp tác Phát triển |
La Perception, Par Les Enseignants De Francais, Des Politiques En Faveur De L'enseignement De La Langue Francaise Au Viet Nam Actuel: L' Esquisse D'une Enquête Sociologique. Trong sách: De L'indochine Coloniale Au Việt Nam Actuel |
ISBN 978-2-35074-446-9 |
pp. 731- 741 |
Académie des sciences d'outre-mer-Magellan&Cie |
2016 |
3.0; 2.0 |
|
|
Bùi Thị Hồng Thái (tác giả phụ) |
Khoa Tâm lý học |
Multi-activité: modes renouvelés de socialisation professionnelle L’exemple de jeunes diplômées vietnamiennes |
ISSN 1951-9532 |
pp. 69-94 |
Nouvelle Revue De Psychologie |
2016 |
2.5 |
|
|
Phạm Văn Thủy |
Khoa Lịch sử |
Continuing And Emerging Trends In Southeast Asian Studies In Vietnam And Beyond |
ISSN 2507-8895 |
Vol 2, Issue 2 pp.126-131 |
Regional Journal Of Southeast Asian Studies, Philipines |
2017 |
5.0 |
|
|
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Khoa Văn học |
История перевода Есенина во Вьетнаме и некоторые проблемы перевода его цветообозначений на вьетнамский язык (Lịch sử dịch thuật Esenin ở Việt Nam và một số vấn đề chuyển dịch các từ chỉ màu sắc trong thơ Esenin sang tiếng Việt), Trong sách: Сергей Есенин. Личность. Творчество. Эпоха(Sergei Esenin. Nhân cách. Sáng tác. Thời đại), |
ISBN 978-5-9903484-5-5 |
pp.563-575 |
Moskva-Constantino-Riazan |
2016 |
5.0 |
|
|
Phạm Văn Thủy |
Khoa Lịch sử |
Globalization, Economic Development, and Acculturation in Vietnam Since The 1986 ĐỔI MỚI |
ISBN 979-458-920-9 |
pp. 5-10 |
University of Sumatera Utara, Indonesia |
2016 |
5.0 |
|
|
Võ Minh Vũ |
Khoa Đông Phương học |
A Study of the Overseas Chinese Community in French-Indochina during World War Two |
ISBN 978-4-902590-71-5 |
pp.268-280. |
Waseda University Institute of Asia-Pacific Studies (WIAPS) |
2017 |
5.0 |
|
Tác giả: ussh
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn