Top 10 Trang Cá Cược Bóng Đá Uy Tín

Ngôn ngữ      

Chỉ tiêu, điểm chuẩn từ 2007 đến 2012

Thứ sáu - 02/03/2012 11:36
Để giúp các thí sinh có lựa chọn phù hợp trong kì thi tuyển sinh đại học sắp tới, Trường ĐHKHXH&NV công bố số liệu thống kê về điểm chuẩn nguyện vọng 1, số lượng thí sinh đăng kí dự thi vào Trường giai đoạn 2007 đến 2011 và chỉ tiêu, mã ngành, khối thi tuyển sinh năm 2012.
Để giúp các thí sinh có lựa chọn phù hợp trong kì thi tuyển sinh đại học sắp tới, Trường ĐHKHXH&NV công bố số liệu thống kê về điểm chuẩn nguyện vọng 1, số lượng thí sinh đăng kí dự thi vào Trường giai đoạn 2007 đến 2011 và chỉ tiêu, mã ngành, khối thi tuyển sinh năm 2012.

ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG 1 TUYỂN SINH ĐẠI HỌC GIAI ĐOẠN 2007 – 2011

TT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn nguyện vọng 1 theo từng năm
2007 2008 2009 2010 2011
C D C D C D A C D A C D
1. 501 Tâm lí học 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 17,0 19,0 18,0 16,5 18,5 17,0
2. 502 Khoa học Quản lí 18,0 18,0 19,5 18,5 18,5 18,0 17,0 20,5 19,0 16,5 18,0 17,0
3. 503 Xã hội học 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 17,0 18,0 18,0 16,5 17,0 17,0
4. 504 Triết học 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 17,0 18,0 18,0 16,5 17,0 17,0
5. 507 Chính trị học 18,0 18,0 18,0 18,0 17,0 18,0 18,0 16,5 17,0 17,0
6. 512 Công tác xã hội 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 18,5 18,0 17,5 17,0
7. 601 Văn học 18,0 18,0 19,5 19,5 18,0 18,0 20,5 19,5 17,0 17,0
8. 602 Ngôn ngữ học 18,0 18,0 19,0 19,0 18,0 18,0 19,0 18,0 18,0 18,0
9. 603 Lịch sử 18,0 18,0 20,5 19,5 19,5 18,0 19,5 18,5 17,0 17,0
10. 604 Báo chí 20,0 18,0 19,5 19,0 21,0 20,0 18,0 18,0 20,0 18,0
11. 605 Thông tin – Thư  viện 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 17,0 18,0 18,0 16,5 17,0 17,0
12. 606 Lưu trữ học & QTVP 19,0 18,0 18,5 18,0 20,0 19,0 17,0 18,0 18,0 16,5 19,0 17,0
13. 607 Đông phương học 22,0 18,0 21,0 19,5 20,0 18,0 22,0 19,0 19,0 17,0
14. 608 Quốc tế học 18,0 18,0 20,0 18,0 18,5 18,0 17,0 20,5 18,0 16,5 17,0 17,0
15. 609 Du lịch học 20,5 18,0 20,5 18,5 19,5 18,0 17,0 21,0 19,0 16,5 19,0 17,0
16. 610 Hán Nôm 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 18,0 17,0 17,0
17. 614 Nhân học 18,0 18,0 17,0 18,0 18,0 16,5 17,0 17,0
18. 615 Việt Nam học 18,0 18,0 17,0 17,0

SỐ LƯỢNG THÍ SINH ĐĂNG KÍ DỰ THI GIAI ĐOẠN 2007 – 2011

TT Mã ngành Tên ngành 2007 2008 2009 2010 2011
1. 501 Tâm lí học 566 696 537 585 579
2. 502 Khoa học Quản lí 1011 1156 578 695 406
3. 503 Xã hội học 252 310 317 241 227
4. 504 Triết học 247 260 120 120 75
5. 507 Chính trị học 7 118 164 179
6. 512 Công tác xã hội 473 520 370 368 382
7. 601 Văn học 543 634 487 770 213
8. 602 Ngôn ngữ học 147 165 63 129 80
9. 603 Lịch sử 595 606 411 405 201
10. 604 Báo chí 1.502 1.760 1.035 536 1.210
11. 605 Thông tin – Thư  viện 357 386 165 128 83
12. 606 Lưu trữ học & QTVP 985 1069 672 388 673
13. 607 Đông phương học 687 809 539 669 401
14. 608 Quốc tế học 427 694 476 454 349
15. 609 Du lịch học 1.246 1.695 700 643 519
16. 610 Hán Nôm 72 87 90 91 63
17. 614 Nhân học 173 46 45
18. 615 Việt Nam học 168 265
Tổng cộng (1) 9.110 10.854 6.851 6.600 5.950
(1) Không tính số thí sinh có nguyện vọng 1 học tại các trường ĐH, CĐ không tổ chức thi.

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012

Số TT Ngành học Kí hiệu trường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu
1. Báo chí QHX D320101 A,C,D1,2,3,4,5,6 100
2. Chính trị học QHX D310201 A,C,D1,2,3,4,5,6 70
3. Công tác xã hội QHX D760101 C,D1,2,3,4,5,6 70
4. Đông phương học QHX D220213 C,D1,2,3,4,5,6 120
5. Hán Nôm QHX D220104 C,D1,2,3,4,5,6 30
6. Khoa học quản lí QHX D340401 A,C,D1,2,3,4,5,6 100
7. Lịch sử QHX D220310 C,D1,2,3,4,5,6 100
8. Lưu trữ học QHX D320303 A,C,D1,2,3,4,5,6 70
9. Ngôn ngữ học QHX D220320 A,C,D1,2,3,4,5,6 60
10. Nhân học QHX D310302 A,C,D1,2,3,4,5,6 50
11. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX D340103 A,C,D1,2,3,4,5,6 100
12. Quốc tế học QHX D220212 A,C,D1,2,3,4,5,6 90
13. Tâm lí học QHX D310401 A,B,C,D1,2,3,4,5,6 80
14. Thông tin học QHX D320201 A,C, D1,2,3,4,5,6 60
15. Triết học QHX D220301 A,C,D1,2,3,4,5,6 70
16. Văn học QHX D220330 C,D1,2,3,4,5,6 100
17. Việt Nam học QHX D220113 C,D1,2,3,4,5,6 60
18. Xã hội học QHX D310301 A,C,D1,2,3,4,5,6 70
Năm 2012, Bộ Giáo dục và Đào tạo bắt đầu áp dụng bảng mã ngành tuyển sinh mới. Vì vậy, thí sinh cần ghi đúng mã ngành để khai hồ sơ cho chính xác.

Tác giả: admin

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây